ỨNG DỤNG
- Ứng dụng cho các vòng bi, con lăn chịu nhiệt độ cao trong công nghiệp.
- Vòng bi cửa lò.
- Vòng bi bánh xe lò nung.
- Vòng bi trục quay.
- Vòng bi băng tải chịu nhiệt độ cao.
- Vòng bi lò quay.
Nhiệt độ ứng dụng khi hoạt động liên tục -200C đến 1350C, chịu được 2600C trong thời gian ngắn.
ƯU ĐIỂM SỬ DỤNG
Giảm tối đa hỏng hóc thiết bị.
Chất làm đặc sét hữu cơ, không chảy đặc biệt ngăn ngừa được sự mất mát dầu trong mỡ từ vòng bi khi hoạt động ở nhiệt độ cao.
Phạm vi ứng dụng nhiệt độ rộng.
Có thể sử dụng ở nhiệt độ cao tới 1350C với các trường hợp bôi trơn liên tục hoặc tới 2600C với trường hợp bôi trơn trong thời gian ngắn, vì vậy có thể phù hợp với mọi ứng dụng nhiệt độ cao trong công nghiệp.
Khả năng chịu môi trường ẩm ướt.
Chất làm đặc đất sét hữu cơ làm tăng khả năng chống lại sự rửa trôi nước.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Cấp NLGI |
2 |
Không có điểm nhỏ giọt |
|
Tải trọng Timken, kg |
20 |
Độ nhớt dầu gốc ở 400C,(mm2/s) |
92.5 |
Độ nhớt dầu gốc ở 1000C,(mm2/s) |
10.5 |
% chất làm đặc (modified bentonite) |
12 |
Độ xuyên kim, ở 250C |
280 |
Quy cách đóng gói (Kg) |
15 |