TIÊU CHUẨN HIỆU NĂNG
Cincinati-Milacron Specfication P-45 (ISO 22) and P-62 (ISO 10) cho loại dầu con trượt nhẹ.
ỨNG DỤNG
Dùng cho hệ thống con trượt xe sợi của máy dệt. Các chi tiết tự động khác của máy dệt.
Dùng cho các con trượt nhẹ với tốc độ cao. Không sử dụng cho những nơi có yêu cầu độ nhớt cao hơn hoặc hoạt động ở nhiệt độ cao (GS Spindle 10). Khuyến cáo sử dụng GS Spindle 15 & 22 cho các con trượt có tốc độ thấp hơn, ở mức độ trung bình và yêu cầu độ nhớt cao hơn.
Làm cho các giá, trụ đệm trong các máy công nghiệp vận hành một cách nhẹ nhàng ở tốc độ cao. Sử dụng trong hệ thống tuần hoàn công nghiệp. Sử dụng trong hệ thống thuỷ lực nơi có khuyến cáo sử dụng dầu chống mài mòn.
ƯU ĐIỂM SỬ DỤNG
Tuổi thọ của thiết bị được duy trì ở mức cao nhất
Phụ gia chống mài mòn duy trì tốt tính chất của dầu chống lại sự phá hỏng của các cặn bẩn và nhiệt độ trong suốt quá trình hoạt động.
Giảm chi phí bảo dưỡng
Phụ gia phân tán/tẩy rửa giúp các chi tiết máy luôn sạch sẽ khỏi các cặn bẩn, gỉ sét giảm thiểu các khó khăn bất lợi khi bảo dưỡng và vận hành máy móc.
Thời gian thay dầu dài hơn
Dầu được sản xuất từ dầu gốc tinh lọc và các phụ gia đặc biệt giúp kéo dài tuổi thọ của các chi tiết trong hệ thống dệt.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Cấp độ nhớt SAE |
10 |
15 |
22 |
Tỷ trọng tại 150C (kg/l) |
0.8530 |
0.8552 |
0.8558 |
Độ nhớt động học tại 400C (mm2/s) |
9.98 |
14.55 |
21.27 |
Độ nhớt động học tại 1000C (mm2/s) |
2.15 |
3.721 |
4.266 |
Chỉ số độ nhớt |
100 |
105 |
105 |
Điểm chớp cháy cốc hở, 0C |
160 |
200 |
210 |
Độ kiềm tổng (TBN), mgKOH/g |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
Màu sắc (độ sáng) |
Max 0.5 |
Max 0.5 |
Max 0.5 |
Quy cách đóng gói |
200 |
200 |
200 |