Tìm kiếm sản phẩm

Nhập thông tin liên quan đến sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Quay lại Danh sách sản phẩm

Kixx Therm 46 – 20.000L

( 0 )

Mô tả sản phẩm:

Giá bán:

Chọn số lượng :

hiddentext

Mô tả
Ứng dụng
Tiêu chuẩn hiệu suất
Lợi ích khách hàng
Các đặc tính chính

Kixx Therm là dầu truyền nhiệt được sản xuất từ dầu gốc pa-ra-fin tinh lọc từ dầu mỏ, bền nhiệt, được pha chế để làm dầu truyền nhiệt cho các hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn cưỡng bức kín và hở.

Có thể sử dụng cho hệ thống truyền nhiệt trong các thiết bị sấy công nghiệp, ngành công nghiệp cao su và chất dẻo, hệ thống gia nhiệt của bể chứa nhựa đường và dầu FO, hệ thống xử lý, chế biến và đóng hộp thực phẩm, hệ thống gia nhiệt trong phân xưởng, nhà máy sản xuất xà phòng , nhựa, keo phẩm nhuộm, sơn, dược phẩm, nhà máy sản xuất gỗ ván ép các loại, hệ thống gia nhiệt và sấy trong nông nghiệp, hệ thống xử lý hóa chất dầu, mỡ và sáp.
• Đảm bảo cho hệ thống hở hoạt động tốt ở nhiệt độ lên tới 200°C
• Đảm bảo cho hệ thống kín (có lớp màng phân cách bằng dầu nguội hay khí trơ) hoạt động với nhiệt độ dầu lên đến 320°C.
Để hệ thống kín hoạt động ổn định lâu dài ko có sự cố, nên giới hạn nhiệt độ tối đa trên bề mặt tiếp xúc với dầu của thiết bị cấp nhiệt ở 340°C.
Khi vận hành, dầu truyền cần phải tuần hoàn cưỡng bức.

• Hiệu suất truyền nhiệt tối đa
Các đặc tính truyền nhiệt tuyệt vời giúp dầu tuần hoàn dễ dàng và truyền nhiệt hiệu quả.
• Chống hình thành cặn bám
Khả năng bền ôxi hóa và bền nhiệt rất cao của dầu giúp chống sinh ra cặn bùn và cặn các bon, do đó kéo dài thời gian sử dụng của dầu.
• Thiết bị khởi động nhanh
Tính năng lưu thông ở nhiệt độ thấp cho phép dầu tuần hoàn nhanh chóng.
• Kinh tế khi vận hành ở áp suất thấp
Áp suất hơi thấp ở nhiệt độ cao giúp giảm thiểu sự bay hơi, hạn chết hiện tượng tạo nút khí và xâm thực bơm, cho phép vận hành hữu hiệu khi áp suất hệ thống nhỏ. Vì vậy không cần dùng thiết bị trao đổi nhiệt và hệ thống ống chịu áp lực cao đắt tiền.

ISO VG 68 100  150 220 320 460 680
Tỉ trọng, kg/L ở 15˚C 0.869 0.868 0.874 0.881 0.885 0.893 0.886
 Độ nhớt động học, mm²/s ở 40°C 70.25 97.88 157.4 219.1 321.31 445.4 634.3
 Độ nhớt động học, mm²/s ở 100°C 9.1 11.58 15.92 19.83 24.03 31.75  40.12 
Chỉ số độ nhớt 104 106 104 104 103 103 103 
Điểm rót, °C -39 -33 -33 -18 -12 -15 -15 
Điểm chớp cháy, °C 235 244 248 256 260 268  277 
Timken 0 k tải, kg 27 27 27 27 27 27 27 
FZG, giai đoạn tải 12 12 12 12 12 12 12
Bao bì (Lít) 20,200 20,200 20,200 20, 200 20, 200 20, 200  20, 200

 

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM

0 /5
Tất cả
5 sao
4 sao
3 sao
2 sao
1 sao
Kèm hình ảnh

Chưa có bình luận nào!

Bạn đang nộp hồ sơ cho vị trí Nhân viên văn phòng

    * Chỉ chấp nhận định dạng .doc hoặc .pdf