Ứng dụng
• Các hệ thống thủy lực công nghiệp có bơm cánh gạt, bánh răng hoặc piston
• Các hộp bánh răng hoạt động trong các điều kiện chịu tải vừa phải
• Các hệ thống tuần hoàn công nghiệp cần sử dụng chất ức chế ôxy hóa và chống gỉ hoặc dầu chống mòn
Tiêu chuẩn hiệu suất
• ASTM D6158(VG 32, 46, 68, 100, 150)
• DIN 51524 Part 2 HLP(VG 32, 46, 68, 100, 150)
• GB 11118.1-2011, L-HM(VG 32, 46, 68, 100, 150)
• Bosch Rexroth RDE 90245(VG 32 ,46, 68)
• GM Hydraulic Anti-Wear(VG 32, 46, 68)
• SAE MS 1004 HM(VG 32, 46, 68, 100)
• AIST 126, 127(VG 32,46,68,)
• Parker Denison TP30560 HF-0, HF-1, HF-2(VG 32, 46, 68)
• Fives Cincinnati Machine P68(VG 32)/P70(VG 46)/P69(VG 68)
• JCMAS P041 HK Normal Temperature(VG 32, 46)
• Eaton E-FDGN-TB002-E(VG 32, 46)
• Eaton M-2950-S/Vickers I-286-S3(VG 68)
• JCMAS P041 HK Normal Temperature(VG 32, 46)
Lợi ích khách hàng
Sản phẩm phụ gia chống mài mòn đặc biệt giúp giảm mài mòn bằng cách bảo vệ bề mặt khi tải sử dụng gây rách màng bôi trơn.
Giảm thời gian máy dừng hoạt động
Hệ thống chất ức chế ôxy hóa và chống gỉ hiệu quả giúp ngăn chặn
- sự tạo thành các hạt mài mòn do gỉ sét & chất lắng đọng
- lớp bám và cặn do dầu sinh ra có khả năng làm hỏng các bề mặt & gioăng phớt của thiết bị
- các bộ lọc bị tắc trước thời hạn
Hoạt động không gặp sự cố
Độ ổn định thủy phân tốt và đặc tính tách nước cung cấp khả năng lọc tuyệt vời khi nước bị nhiễm bẩn. Tính chất thoát khí và chống tạo bọt tốt đảm bảo cho sự vận hành trơn tru và hiệu quả của hệ thống.
Tuổi thọ sử dụng của dầu dài hơn
Tính ổn định oxy hóa cao ngăn dầu hóa đặc và hình thành cặn lắng trong thiết bị, loại bỏ sự cần thiết phải thay đổi dầu thủy lực đột xuất.
Đặc tính chính
Tỷ trọng, kg/L ở 15°C : 0.868
Độ nhớt động học,mm²/s ở 40°C : 100.2
Độ nhớt động học,mm²/s ở 100°C : 11.9
Chỉ số độ nhớt: 109
Điểm rót °C : -27
Điểm chớp cháy °C : 243
Chống gỉ, do nước biển (D665): Đạt